I. TRẦN THẠCH CAO |
|||||
LOẠI TRẦN |
VẬT LIỆU |
ĐƠN GIÁ (< 30 m2) |
ĐƠN GIÁ (Từ 30 – 50 m2) |
ĐƠN GIÁ (Từ 50 -100 m2) |
ĐƠN GIÁ ( > 100 m2) |
Trần thạch cao phẳng (Trần chìm) . |
Khung xương Hà Nội, Tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
140.000đ |
135.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
160.000đ |
155.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
|
Trần thạch cao giật cấp từ 2-3 lớp cấp (Trần chìm) |
Khung xương Hà Nội, Tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
150.000đ |
145.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
170.000đ |
165.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
|
Trần thạch cao (tấm thả) |
Tấm thả phủ nhựa màu trắng, 60x60cm, Khung xương Hà nội, tấm Thái |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
150.000đ |
145.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
Tấm thả phủ nhựa màu trắng, 60x60cm, Khung xương Vĩnh Tường, tấm Thái |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
170.000đ |
165.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
|
Trần thạch cao chịu nước (Tấm thả) |
Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao UCO – 4mm, 60X60cm |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
185.000đ |
180.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
Khung xương Vĩnh tường, tấm thạch cao UCO – 4mm,60x60cm |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
195.000đ |
190.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
|
II. VÁCH THẠCH CAO |
|||||
LOẠI VÁCH |
VẬT LIỆU |
ĐƠN GIÁ (< 30 m2) |
ĐƠN GIÁ (Từ 30 – 50 m2) |
ĐƠN GIÁ (Từ 50 -100 m2) |
ĐƠN GIÁ ( > 100 m2) |
Vách thạch cao 1 mặt |
Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
150.000đ |
145.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
180.000đ |
175.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
|
Vách thạch cao 2 mặt |
Khung xương Hà Nội, tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
190.000đ |
185.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
Khung xương Vĩnh tường, tấm thạch cao Gyproc (Thái) hoặc Boral (Pháp) |
Thỏa thuận dựa trên điều kiện thực tế |
220.000đ |
215.000đ |
Giá thạch cao sẽ tiếp tục giảm |
Ghi chú:
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10 %
– Đơn giátrên chỉ áp đúng đối với điện tích trần>30m2, vách thạch cao >20m2
– Trần chìm dùng tấm thạch cao chịu ẩm 9 mm đơn giá trên cộng thêm: 25.000 vnđ/m2
– Trầnchìm dùng tấm chịu nước UCO 4.5mm đơn giá trên cộng thêm: 25.000 vnđ/m2
– Trần chìm dùng tấm chịu nước UCO 6mm đơn giá trên cộng thêm 40.000 vnđ/m2
– Vách ngăn 2 mặt dùng tấm thạch cao chịu ẩm 9 mm đơn giá trên cộng thêm: 50.000vnđ/m2
– Đơn giá trên nếu sơn bả Vatex-NIPPON hoàn thiện công thêm 40.000 VNĐ/m2
– Khi chúng tôi chuyển vật tư đến địa điểm thi công, quý khách tạm ứng 50% giá trị khối lượng tạm tính.
– Khi chúng tôi hoàn thành 80% khối lượng công việc, quý khách thanh toán thêm 30% giá trị khối lượng tạm tính.
– 20% còn lại quý khách thanh toán khi xong và nhận bàn giao công trình.
– Giá trị công trình khi thanh lý hợp đồng sẽ được tính theo khối lượng đo thực tế thi công.
Bảo hành: Bảo hành khung xương 8 năm, bảo hành tấm trần 2 năm
Quy trình làm việc
Để đảm bảo chất lượng dịch vụ tốt nhất cũng như tiến hành các bước làm việc một cách chuyên nghiệp, Chúng tôi xin đưa ra một số bước sau:
– Quý khách gọi điện tới công ty chúng tôi, đề xuất tình trạng và yêu cầu về công trình cần tiến hành cho chúng tôi.
– Chúng tôi đến công trình của quý khách khảo sát một cách kỹ lưỡng và tư vấn biện pháp thi công hợp lý, đảm bảo chất lượng công trình tốt nhất nhưng lại giảm thiểu tối đa chi phí cho quý khách.
– Chúng tôi gửi báo giá cho quý khách
– Thực hiện dịch vụ ngay sau khi có được thống nhất từ cả hai bên